MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MỨC XỬ PHẠT Của Nghị định số 100/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
Song song với việc Luật phòng, chống tác hại của rượu bia cũng có hiệu lực từ 1/1/2020, các mức phạt đối với các hành vi lái xe khi đã uống rượu cũng đồng loạt tăng ở toàn bộ các mức quy định, và ở mức cao nhất (nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1L khí thở). Mức phạt tiền tối đa sẽ tăng từ 18 triệu đồng lên 40 triệu đồng và thời gian tước quyền sử dụng GPLX cũng tăng từ 6 tháng lên gấp 4 lần (24 tháng).
Ngoài ra, Nghị định 100/2019/NĐ-CP cũng quy định rõ hơn về hành vi đi ngược chiều và đi lùi trên cao tốc. Theo đó, mức phạt tiền cho những hành vi này là từ 16 - 18 triệu đồng và tước quyền sử dụng GPLX lên tới 7 tháng; quy định về việc lái xe đi xe vào làn thu phí tự động mà xe không đủ điều kiện để đi vào làn đường này cũng sẽ bị phạt từ 1 - 2 triệu đồng.
Cụ thể mức xử phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi của xe máy và ô tô theo Nghị định số 100/2019/NĐ-CP như sau:
1. Đối với xe máy:
STT |
Lỗi |
Mức phạt tại Nghị định 100/2019 |
Mức phạt tại Nghị định 46/2016 |
1 |
Xi nhan khi chuyển làn |
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 100.000 đồng |
2 |
Xi nhan khi chuyển hướng |
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
3 |
Chở theo 02 người |
200.000 - 300.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
4 |
Chở theo 03 người |
400.000 - 600.000 đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
300.000 - 400.000 đồng |
5 |
Không xi nhan, còi khi vượt trước |
100.000 - 200.000 đồng |
60.000 - 80.000 đồng |
6 |
Dùng điện thoại, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính) |
600.000 - 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
100.000 - 200.000 đồng |
7 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
600.000 - 01 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
300.000 - 400.000 đồng |
8 |
Sai làn |
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
9 |
Đi ngược chiều |
01 - 02 triệu đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
10 |
Đi vào đường cấm |
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
11 |
Không gương chiếu hậu |
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 100.000 đồng |
12 |
Không mang Bằng |
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 100.000 đồng |
13 |
Không có Bằng |
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng |
800.000 đồng - 1.2 triệu đồng |
14 |
Không mang đăng ký xe |
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 120.000 đồng |
15 |
Không có đăng ký xe |
300.000 - 400.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
16 |
Bảo hiểm |
100.000 - 200.000 đồng |
80.000 - 120.000 đồng |
17 |
Không đội mũ bảo hiểm |
200.000 - 300.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
18 |
Vượt phải |
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 - 400.000 đồng |
19 |
Dừng, đỗ không đúng nơi quy định |
200.000 - 300.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
20 |
Có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc dưới 0.25 mg/1 lít khí thở |
02 - 03 triệu đồng (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) |
Không phạt |
21 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mg đến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.25 đến 0.4 mg/1 lít khí thở |
04 - 05 triệu đồng (tước Bằng từ 16 - 18 tháng)
|
01 - 02 triệu đồng |
22 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0.4 mg/1 lít khí thở |
06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 22 - 24 tháng) |
03 - 04 triệu đồng |
23 |
Chạy quá tốc tộ quy định từ 5 đến dưới 10 km/h |
200.000 - 300.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
24 |
Chạy quá tốc tộ quy định từ 10 đến 20 km/h |
600.000 đồng - 01 triệu đồng |
500.000 đồng - 01 triệu đồng |
25 |
Chạy quá tốc tộ quy định trên 20 km/h |
04 - 05 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
03 - 04 triệu đồng |
- Đối với ô tô
Stt |
Lỗi |
Mức phạt tại Nghị định số 100/NĐ-CP |
Mức phạt tại Nghị định số 46/NĐ-CP |
1 |
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp) |
200.000 - 400.000 đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
2 |
Chở người trên buồng lái quá số lượng quá định |
400.000 - 600.000 đồng |
300.000 đồng - 400.000 đồng |
3 |
Không thắt dây an toàn khi điều khiển xe |
800.000 - 01 triệu đồng |
100.000 - 200.000 đồng |
4 |
Chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe đang chạy |
||
5 |
Bấm còi, rú ga liên tục, sử dụng đèn chiếu xa trong khu dân cư (trừ xe ưu tiên) |
800.000 - 01 triệu đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
6 |
Dùng tay sử dụng điện thoại di động khi đang lái xe |
01 - 02 triệu đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
7 |
Lái xe không đủ điều kiện để thu phí tự động không dừng đi vào làn đường dành riêng thu phí theo hình thức tự động không dừng tại các trạm thu phí |
01 - 02 triệu đồng |
Chưa quy định |
8 |
Vượt đèn đỏ, đèn vàng |
03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) |
1,2 - 02 triệu đồng |
9 |
Không chấp hành hiệu lệnh của CSGT |
||
10 |
Chạy quá tốc độ từ 05 - 10km |
800.000 - 01 triệu đồng |
600.000 - 800.000 đồng |
11 |
Chạy quá tốc độ từ 10 - 20km |
03 - 05 triệu đồng (tước Bằng 01 - 03 tháng) |
02 - 03 triệu đồng |
12 |
Chạy quá tốc độ từ 20 - 35km |
06 – 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
05 – 06 triệu đồng (tước Bằng từ 01 - 03 tháng) |
13 |
Chạy quá tốc độ từ 35km trở lên |
10 - 20 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng |
07 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng) |
14 |
Nồng độ cồn chưa vượt quá 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/1l khí thở; |
06 - 08 triệu đồng (tước Bằng từ 10 - 12 tháng) |
02 - 03 triệu đồng (tước Bằng từ 02 - 04 tháng nếu gây tai nạn giao thông) |
15 |
Nồng độ cồn vượt quá 50 mgđến 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,25 mg đến 0,4 mg/1l khí thở |
16 - 18 triệu đồng (tước Bằng 16 - 18 tháng) |
07 - 08 triệu đồng (tước Bằng 03 - 05 tháng) |
16 |
Nồng độ cồn vượt quá 80 mg/100 ml máu hoặc vượt quá 0,4 mg/1 l khí thở; |
30 - 40 triệu đồng (tước Bằng 22 - 24 tháng) |
16 - 18 triệu đồng (tước Bằng 04 - 06 tháng) |
-
Hướng dẫn về bảo hiểm thất nghiệp
Thứ sáu, 02/08/2024
-
Danh sách Tuyên truyên viên Pháp luật và Hoà giải viên thị trấn Bình Minh
Thứ năm, 25/04/2024
-
MỘT SỐ ĐIỂM MỚI CƠ BẢN Của Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp
Thứ năm, 25/06/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH QUÂN SỰ (01TTHC)
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA & THỂ THAO
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Thứ năm, 07/05/2020
-
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Thứ năm, 07/05/2020
Bạn quan tâm mục gì nhất trong Website của chúng tôi?
-
Quy định một số chính sách hỗ trợ đối với tập thể, cá nhân thực hiện tốt công tác dân số trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ban hành: 10/07/2024
-
Quy định về tiêu chí thành lập, tiêu chí số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; mức hỗ trợ, bồi dưỡng đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh
Ban hành: 06/07/2024
-
Quy định chi tiết tiêu chuẩn danh hiệu "Gia đình văn hoá", "Thôn, tổ dân phố văn hoá", "Xã, phường, thị trấn tiêu biểu" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ban hành: 27/05/2024
-
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết 130 về quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và hỗ trợ một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh
Ban hành: 08/12/2023
-
Quy định về khung tiêu chuẩn và trình tự, thủ tục, hồ sơ xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hoá", "Thôn, tổ dân phố văn hoá", "Xã, phường, thị trấn tiêu biểu"
Ban hành: 07/12/2023
-
Hướng dẫn về việc sắp xếp, kiện toàn tổ chức bộ máy, thực hiện chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và việc công nhận vùng an toàn khu, xã an toàn khu, xã đảo, đơn vị Anh hùng lực lượng vũ trang Nhân dân, Anh hùng Lao động khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã giai đoạn 2023-2030
Ban hành: 29/07/2023
-
Quy định chính sách hỗ trợ điều dưỡng phục hồi sức khỏe tập trung cho người có công với cách mạng và thân nhân liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Ban hành: 12/07/2023
-
Quy định mức chuẩn trợ giúp xã hội, mức trợ giúp xã hội và hỗ trợ một số đối tượng có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn tỉnh chưa được quy định tại Nghị định số 20/NĐ-CP ngày 15/3/2021 của Chính phủ
Ban hành: 10/12/2021
-
Quy định về xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện
Ban hành: 01/02/2019
-
Giới thiệu điểm mới tại thông tư số 93/2017/TT-BTC ngày 19/9/2017 về phương pháp tính thuế GTGT
Ban hành: 20/09/2017
Lượt truy cập: 88791
Trực tuyến: 41
Hôm nay: 324